gái trinh | Nh. Gái tân. |
Nơi bến cô gái chết tươi vì chân bước lầm vào chỗ xoáy của cây cầu phao năm ấy có tin đồn là gái trinh hiến non cho lão Bá đoạn sông Hồng này. |
Cách yêu của Trường Giang dành cho Nam Em giống hệt tôi ; Nam Em vẫn là cô ggái trinhtrắng ; Trường Giang vì không có được Nam Em nên chia tay ; Trường Giang bảo Quế Vân mới là người anh yêu , còn Nhã Phương là chuyện showbiz ! |
Yên tâm , anh sẽ không để em thiệt đâu , dù sao ggái trinhnó cũng có giá của nó mà. |
Ở bộ lạc Uganda nếu người nào cưới một cô ggái trinhlàm vợ thì đều bị mọi người chê cười. |
* Từ tham khảo:
- gam
- gam
- gan
- gan
- gan
- gan bào ruột thắt