gam | dt. Phân-lượng cân-lường sức nặng bằng 1/1000 kí-lô (viết tắt: g.). |
gam | - (lý) d. Đơn vị khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam. |
gam | (gramme) dt. Đơn vị đo khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam. |
gam | (gamme) dt. Từ dùng trong âm nhạc chỉ thang âm bảy bậc tự nhiên trong một quãng tám. |
gam | dt (Pháp: gramme) Đơn vị khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam: Kí hiệu của gam là g, 10 gam thì viết 10g. |
gam | dt (nhạc) (Pháp: gamme) (cn. âm giai) Thang âm bảy bực tự nhiên: Gam trưởng; Gam thứ. |
gam | dt. Theo tiếng Pháp grame một phần ngàn của một ki-lô. |
gam | (lý).- d. Đơn vị khối lượng bằng một phần nghìn ki-lô-gam. |
Cục tiền nặng phải đến 100 gam , dày phải đến 2 centimet. |
Thoạt mới dùng , ta thấy nó dìu dịu , hiền hiền , nhưng điểm mấy lá húng cho vào rồi đưa đi mấy lá bún trắng tinh , chấm với cái thứ nước quánh đặc một mầu đào mận , ta thấy nhạc điệu khác hẳn đi , khác nhưng từ từ , chậm chậm , theo thứ tự từng gam một , chớ không lỡ điệu , không đột ngột. |
Phòng lương thực phát cho mỗi hộ một cuốn sổ , tùy theo số nhân khẩu , họ quy định một tháng phải ăn bao nhiêu cái bánh loại 225 gam. |
Tại con ngõ gần đầu phố Giang Văn Minh , có một họa sĩ không chỉ nổi tiếng với những bức họa với gam màu trầm ấm , ông còn là nhà văn gây ấn tượng mạnh với bạn đọc. |
Con út thích cắn hột dưa , Đậm mua mỗi thứ vài trăm gam. |
Gầm gào dữ dội , ý tưởng nọ kia , phát khởi như thánh như thần nhưng chỉ cần tung ra một gam màu thích hợp là trở nên quýnh quáng hết. |
* Từ tham khảo:
- gan
- gan
- gan bào ruột thắt
- gan bằng gan cóc tía
- gan bằng sắt
- gan bò non rán