ga tô | - ga-tô (F. gateau) dt. Bánh nướng xốp, mềm làm bằng bột mì đánh lẫn với đường và trứng: bánh ga-tô. |
ga tô | dt. Bánh nướng xốp, mềm làm bằng bột mì đánh lẫn với đường và trứng: bánh ga-tô. |
ga tô | dt (Pháp: gâteau) Bánh xốp làm bằng bột mì, đường và trứng gà: Ta đánh bát phở tái rồi mua cho con cái bánh ga-tô (NgCgHoan). |
Nhác trông thấy toàn những thứ của biển : Cua luộc , tôm càng chiên , mực khô xé nhỏ , cá nướng trụi , rau sống , bánh tráng , nước chấm rắc đậu phộng rang… Chỉ có hai thứ của đất là mấy đĩa thịt gà luộc và chiếc bánh ga tô tròn vành vạnh bâng cái nón cối úp sấp nằm nghễu nghện chính giữa mâm. |
Tôi sẽ dùng tiền mua bánh gga tôđể trả cho những lời khuyên và câu chuyện về cuộc sống" , cô sinh viên viết. |
Không hoa hồng , không ánh nến , không bánh gaga tô anh chàng sinh viên láu cá đã vận động tất cả thanh niên , già trẻ trong làng nơi mình đến tình nguyện giúp sức để tỏ tình với cô nữ sinh dễ thương. |
* Từ tham khảo:
- ga-xép
- ga-zô-lin
- gà
- gà
- gà
- gà ác