gà ác | dt. C/g. gà ri, gà nhỏ con, mặt đỏ gay, lông mành và trắng tuyền da đen. |
gà ác | - d. 1. Nh. Gà ri. 2. Thứ gà lông trắng, chân chì. 3. (đph). Gà đen. |
gà ác | dt. 1. Giống gà lông trắng xương đen (hắc cốt kê). 2. Giống gà lông đen tuyền, trông như quạ. |
gà ác | dt Giống gà lông trắng, chân chì: Dạo này hiếm gà ác. |
gà ác | .- d. 1. Nh. Gà ri. 2. Thứ gà lông trắng, chân chì. 3. (đph). Gà đen. |
gà ác | Giống gà lông trắng, da đen. |
Mực , vàng , con gà ác sống vui vẻ cùng chàng nghệ sĩ trong khu vườn. |
Mực và vàng cộc đuôi cùng gà ác được một bữa ăn no nê. |
Bốn cái mắt chó nhìn thấy con gà ác cứ nhởn nhơ , chẳng có vẻ gì đói khát cả. |
Mực phi ra bãi cỏ hất con gà ác chúi xuống đất. |
Đừng có ăn thịt nhau đấy ! Chàng vẩy gạo cho con gà ác ăn. |
Chàng để vào góc hè một ít gạo cho gà ác ăn dần. |
* Từ tham khảo:
- gà ăn không hết bạc
- gà ăn mối, mối ăn thổ công, thổ công ăn gà
- gà ấp trứng
- gà ba lần vỗ cánh mới gáy, người ba lần ngẫm nghĩ mới nói
- gà ba tháng vừa ăn, ngựa ba năm cưỡi được
- gà béo bán bên ngô, gà khô bán láng giềng