ga xép | dt. Nhàga phụ, ở đó tàu tốc hành không đón khách lên xuống. |
ga xép | dt Ga nhỏ trên đường xe lửa: Tàu tốc hành không đỗ ở các ga xép. |
Rồi một hôm đương ở trên xe hoả với chồng em , thoáng thấy tình nhân em ở một ga xép , em xuống cùng hắn đi biệt. |
Hiên tưởng như mình đang đi trên con tàu cuộc đời ông và đã qua bao ngoặc trái ngoặc phải , leo bao đồi dốc , băng qua những cây cầu sang sông rồi một ngày , Hiên nhìn thấy má mình như một ga xép hiện rõ dần lên trong đêm tối. |
Một ga xép với đầy đủ vẻ đẹp của nó : thầm lặng , đìu hiu , nhưng rất trân trọng đón đưa những con tàu xuôi ngược. |
Chị nằm mơ màng , mắt đã khép lại , nhưng đôi tai vẫn hướng về phía ô cửa sổ được chắp vá bằng vài miếng bìa các tông , cách ga xép một khoảng không xa lắm. |
Rồi khiến khao khát đàn bà trong con người chị trỗi dậy , hệt lúc chị gặp anh cũng ngay chính tại ga xép này. |
Chị với tay qua ôm chầm con bé , hít hà hương tóc như mùi khóm hoa trinh nữ nơi hàng rào ngăn cách ngôi nhà nhỏ bé và ga xép xiêu vẹo. |
* Từ tham khảo:
- gà
- gà
- gà
- gà ác
- gà ăn hơn công ăn
- gà ăn không hết bạc