ga ra | - x. gara. |
ga ra | - d. 1. Gian nhà chứa ô-tô 2. Xưởng chữa ô-tô. |
ga ra | (garage) dt. 1. Nhà để xe ô-tô. 2. Nhà để bảo quản, bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa nhỏ các phương tiện vận tải ô-tô. |
ga ra | dt (Pháp: garage) 1. Nơi chứa Ô tô: Nhà mới xây có một ga-ra 2. Xưởng sửa chữa ô-tô: Người chủ một ga-ra. |
ga ra | .- d. 1. Gian nhà chứa ô-tô. 2. Xưởng chữa ô-tô. |
Ở ga ra Mai tất tả đi ngay , vì đường về Thạch Lỗi về làng xa đến gần mười cây số , mà trời lại lấm tấm mưa. |
Trong quá trình sử dụng các loại bếp sử dụng bằng gas nếu không cẩn thận sẽ rất dễ bị rò rỉ khí gga rangoài nếu không phát hiện kịp thời sẽ rất nguy hiểm. |
Và đến cổng nhà Ama Bôk , tôi đã kinh ngạc trước ngôi biệt thự hai tầng xây khá bề thế , trong gga racó chiếc xe tải nhỏ. |
10 Xe hơi Có khá nhiều danh thủ từng bị đạo chích ghé thăm gga ranhưng nổi tiếng nhất phải kể đến trường hợp của Gennaro Gattuso. |
Porsche cho biết Remote Park Assist sẽ phát huy tối đa khả năng trong những trường hợp đỗ xe song song hoặc vuông góc , bên cạnh đó hệ thống này còn giúp Cayenne 2019 có thể tự xác định đường di chuyển trong gga ra. |
ga raô tô Huệ Cách "chình ình" biển quảng cáo tại khu nhà kiên cố rộng hàng trăm m2. |
* Từ tham khảo:
- ga-rô
- ga-tô
- ga-tuýt
- ga-xép
- ga-zô-lin
- gà