Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ga rô
dt
. Kĩ thuật thắt chẹt mạch máu thường bằng dây buộc chật tạm thời không cho máu chảy:
Bị rắn cắn phải làm ga-rô ngay.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ga rô
dt
(Pháp: garrot) Dây buộc ở tay hay chân để cầm máu
: Đến bệnh viện, bác sĩ đã tháo ngay ga-rô.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ga-tuýt
-
ga-xép
-
ga-zô-lin
-
gà
-
gà
-
gà
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau này , một đồng đội của anh kể lại : Mặc dù đã được
ga rô
và băng bó , nhưng mất máu quá nhiều , nên sắc mặt Thạc tái dần đi.
Tôi buộc g
ga rô
bên trên vết cắn và quay vào lán vội cuốn hành lý.
Không nên buộc g
ga rô
, nếu bạn chưa biết phương pháp.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ga-rô
* Từ tham khảo:
- ga-tuýt
- ga-xép
- ga-zô-lin
- gà
- gà
- gà