duyên hài | dt. Sự hoà-hợp giữa đôi trai gái, tức duyên chồng-vợ: Ba năm chẳng xứng duyên-hài, Nằm lăn xuống bệ lạy dài ông tơ (CD). |
duyên hài | dt. Tình duyên hoà hợp: cá nước duyên hài. |
duyên hài | dt (H. duyên: tình duyên; hài: hoà hợp) Sự hoà hợp giữa trai và gái, giữa vợ và chồng: Nàng rằng: Gia thất duyên hài, chút lòng ân ái ai ai cũng lòng (K). |
duyên hài | d. Sự hoà hợp giữa trai và gái, giữa vợ và chồng. |
* Từ tham khảo:
- duyên hèn phận hẩm
- duyên hương lửa
- duyên khởi
- duyên kì ngộ
- duyên kiếp
- duyên kim phận cải