duyên cớ | - dt. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay: không hiểu duyên cớ gì tìm cho ra duyên cớ. |
duyên cớ | dt. Nguyên nhân trực tiếp, thường là đối với sự việc không hay: không hiểu duyên cớ gì o tìm cho ra duyên cớ. |
duyên cớ | dt Như Duyên cố: Hỏi rằng: Duyên cớ làm sao (Tú-mỡ). |
duyên cớ | dt. Cớ, nguyên nhân: Duyên cớ vì đâu. |
duyên cớ | d. Cg. Duyên cố. Nguyên nhân: Duyên cớ vì đâu mà ốm?. |
duyên cớ | Bởi cớ, vì cớ: Duyên-cớ vì đâu. |
Nhà tôi thấy tôi có vẻ lo nghĩ , hỏi duyên cớ vì sao , tôi liền đem việc ấy ra kể cho nhà tôi nghe. |
Trương sung sướng bàng hoàng , chàng rất thích ai khen mình mạnh khoẻ hơn lên , nhưng lúc này thì nỗi vui sướng của chàng có một duyên cớ khác : Sao lại giống Liên thế , mà lại đẹp hơn nhiều. |
Nàng thấy ngượng và rờn rợn sợ , nhìn hai con mắt Trương nàng lại xao xuyến cảm thấy một nỗi đau không duyên cớ , như hôm gặp trên xe điện. |
Trương ngồi cho đến sáng viết xong một bức thư rất dài , trong kể hết duyên cớ những hành vi lạ lùng của chàng đối với Thu. |
Dẫu sao , một nỗi vui rất nhẹ đương âm thầm trong lòng chàng mà nỗi vui ấy không phải có vì sắp được nhìn thấy mặt Nhan , nỗi vui ấy tự nhiên đến , không có một duyên cớ gì rõ rệt. |
Nói vậy nhưng Dũng biết là không phải , nỗi buồn ấy có một duyên cớ sâu xa hơn mà chàng chưa tìm thấy. |
* Từ tham khảo:
- duyên do
- duyên dùng
- duyên đèo bòng
- duyên đoàn
- duyên đồ
- duyên giang