Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đường thần đạo
Đường chính dẫn tới trước cung điện vua, thường được lát gạch đá.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
đường thi
-
đường thuỷ
-
đường tiệm cận
-
đường tiếng
-
đường tiết
-
đường tỉnh lộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Về tổng thể , công trình xây theo dáng cổ , có mặt bằng hình chữ nhật , đăng đối theo d
đường thần đạo
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đường thần đạo
* Từ tham khảo:
- đường thi
- đường thuỷ
- đường tiệm cận
- đường tiếng
- đường tiết
- đường tỉnh lộ