đường thuỷ | dt. Đường đi của tàu thuyền trên mặt sông, biển, hồ, kênh. |
đường thuỷ | dt Sự vận chuyển trên nước: Từ Nam-định đi Hải-phòng có thể dùng đường thuỷ. |
đường thuỷ | d. Đường giao thông trên mặt nước. |
Anh nguyền với em có mặt nhật , mặt nguyệt Có đường thuỷ kiệt , có núi sơn lâm Dầu anh lỗi đạo tình thâm Hồn về chín suối , xác cầm dương gian. |
Chủ tịch UBND và Trưởng ban Ban Chỉ huy PCTT và TKCN các huyện , quận , thủ trưởng các sở , ngành , đơn vị liên quan thực hiện mọi biện pháp thông báo , kêu gọi tàu thuyền đang hoạt động trên biển về nơi trú tránh an toàn ; kiên quyết ngăn chặn , không để các tàu thuyền thuỷ sản , phương tiện vận tải dđường thuỷnội địa , phà , đò , lồng bè hoạt động trong thời gian có bão số 11. |
* Từ tham khảo:
- đường tiếng
- đường tiết
- đường tỉnh lộ
- đường tơ kẽ tóc
- đường trắc địa
- đường trắng