đường thi | dt. Thơ theo đường-luật. |
Đường thi | - Thơ của thi sĩ đời Đường (Trung Quốc) hoặc thơ được làm theo Đường luật |
đường thi | Thơ của thi sĩ đời Đường (Trung Quốc) hoặc thơ được làm theo Đường luật. |
đường thi | dt (H. đường: nhà Đường; thi: thơ) Thơ làm theo Đường luật: Những bài Đường thi của bà Huyện Thanh-quan. |
đường thi | dt. Thơ về đời Đường bên Tàu. |
đường thi | d. 1. Thơ của các thi nhân đời Đường. 2. Thơ làm theo Đường luật. |
Tập đường thi. |
Sách đạo đức có Nhị thập tứ hiếu dạy con trẻ , sách thuốc có Phùng Thị , Cảnh nhạc , Ngưu kinh , Mã kinh rồi lịch vạn sự , cổ văn , đường thi. |
Trà tàu , rượu cúc , cây cảnh và hình như bác vẫn chưa bỏ được cái chứng thắp nến bạch lạp để đọc đường thi sách thạch bản thì phải , lâu nay có đi đâu xa không? Cụ Nghè Móm cười. |
đường thi , Tống thi , Minh thi ; đọc đến một bài , đọc hết một câu , gặp được một chữ đột ngột , cụ ngừng lại , ghé mắt kém vào mặt chữ nhỏ như con kiến , cụ vắt tay lên trán , nghĩ ngợi và lẩm bẩm. |
(13) Lời chua ở sách đường thi , nói vua Hán Vũ Đế ngồi ở điện Thừa Hoa , chợt có hai con chim xanh từ phương tây bay lại , đậu ở trước điện. |
Thùy tri hảo tịch , Tiện Thị lương môi , Lục ỷ cầm tâm , bất giả Trường Khanh chi điệu , Hoa đường thi cú , khốc lân Đỗ Mục chi tài. |
* Từ tham khảo:
- đường tiệm cận
- đường tiếng
- đường tiết
- đường tỉnh lộ
- đường tơ kẽ tóc
- đường trắc địa