đường thẳng song song | Hai đường thẳng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung nào. |
Ai đó đã từng bảo : Thà làm hai dđường thẳng song songkhông bao giờ gặp nhau , còn hơn 2 đường cắt nhau , gặp ở một điểm rồi chia xa mãi mãi. |
Trên dòng máy này , Acer đưa vào ngôn ngữ thiết kế sáng tạo , với các dđường thẳng song songtrên thân máy. |
Nắm vững cách lập phương trình mặt phẳng trong các trường hợp cơ bản sau : đi qua ba điểm ; đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng ; đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng ; đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng ; chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng ; chứa hai dđường thẳng song song; đi qua một đường thẳng và song song với một đường thẳng khác ; đi qua một điểm và qua một đường thẳng. |
Các sợi len được đan dày dặn , tạo thành những dđường thẳng song songđều nhau. |
Tình cảm không còn , cuộc sống hai người cũng đã như hai dđường thẳng song song. |
" , ông trả lời : "Hình học là cái tôi đang làm , là máu , là thịt , chứ không phải là dđường thẳng song song, tứ giác hay tam giác". |
* Từ tham khảo:
- đường thần đạo
- đường thẻ
- đường thi
- đường thuỷ
- đường tiệm cận
- đường tiếng