đường được | tt. Tạm được: Gói quà trông cũng phải đường được một chút. |
Mặt đường được quét dọn từ đêm hôm trước , quân sĩ dàn chào có trách nhiệm lượm hết những lá tre rụng trước mặt mình nên dù ông thầy cúng Chỉ có đi đi lại lại xoi mói kiểm soát nhiều lần cũng không tìm đâu ra một cái rác. |
Vượt qua lối ấy và lại đi theo hướng chúng chạy , như là đùa với cái chết , nhưng bắt buộc phải đi theo hướng nước chảy mới có thể tới đường được. |
Qua ống nhòm , thấy cả chúa Giêsu giang tay chịu cực hình , và con đường được nhận ra bởi hàng cây rất xanh... Bộ đội nằm ngổn ngang ở sườn đê. |
Vượt qua lối ấy và lại đi theo hướng chúng chạy , như là đùa với cái chết , nhưng bắt buộc phải đi theo hướng nước chảy mới có thể tới đường được. |
Hàn Dũ là một văn hào làm quan đời đường được phong là Xương Lê bá. |
Vua đường được tờ tâu cả mừng , liền thăng cho Biền làm Kiểm hiệu Công bộ thượng thư , sai Biền đi đánh người Man. |
* Từ tham khảo:
- đường đường chính chính
- đường gấp khúc
- đường gióng
- đường goòng
- đường hà tiết
- đường hàng hải