đóng |
đt. Khoá, gài lại kín và chặt: Đóng cổng, đóng cửa, đóng song // (R) Giam giữ lại: Đóng cũi, đóng gông, đóng trăng. |
đóng |
đt. Nện cho lún xuống: Đóng cọc, đóng cúc, đóng đinh; Tiếc công đóng giá chờ gàu, Đó đà phụ khó tham giàu thì thôi (CD) // Tạo những vật phải đóng đinh: Đóng bàn ghế, đóng tàu, đóng thùng, đóng giày; Thấy em nằm đất anh thương, Anh ra kẻ chợ đóng giường tám thang (CD) // Khép vô khuôn-khổ, góp cho đầy-đủ: Đóng khuôn, khăn đóng, đóng đủ, đóng vào quỹ hưu-trí // Sắm tuồng, giữ một vai trong tuồng hát hay kịch: Cô đó đóng Bàng-quý-phi thật hay // (R) Ở vào địa-vị, lời ví: Anh thì được; đóng tôi, tôi có nghe cho đâu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đóng |
- đg. 1 Làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia. Đóng đinh vào tường. Đóng cọc buộc thuyền. Đóng guốc (đóng đinh để đính quai vào guốc). 2 Tạo ra bằng cách ghép chặt các bộ phận lại với nhau thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định. Đóng bàn ghế. Đóng giày. Đóng tàu. Đóng sách. 3 (kết hợp hạn chế). Ấn mạnh xuống để in thành dấu. Công văn có đóng dấu của cơ quan. Lí trưởng đóng triện. 4 Làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định bộ phận dùng để khép kín, bịt kín. Đậy nắp hòm và đóng lại. Đóng nút chai. Cửa đóng then cài. Đóng mạch điện. 5 Bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt ổn định (thường nói về quân đội). Bộ đội đóng trong làng. Đóng quân. 6 (kết hợp hạn chế). Làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu vì vỡ nợ. 7 Không để cho qua lại, thông thương. Đóng biên giới. Đóng hải cảng. 8 Kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi. Mỡ đóng váng. Nước đóng băng. Ngô đã đóng hạt. 9 Cho vào trong vật đựng để bảo quản. Đóng rượu vào chai. Bột được đóng thành gói. Đồ đạc được đóng hòm gửi đi. 10 Mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít. Đóng khố. Đóng yên cương. Đóng ách trâu. 11 Thể hiện nhân vật trong kịch bản lên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật. Đóng vai chính. Đóng kịch*. Đóng phim. Đóng một vai trò quan trọng (b.). 12 (cũ, hoặc kng.). Mang một quân hàm, giữ một chức vụ tương đối ổn định nào đó trong quân đội. Đóng trung uý. Đóng tiểu đoàn trưởng. Đóng lon thiếu tá. 13 Đưa nộp phần mình phải góp theo quy định. Đóng học phí. Đóng cổ phần. Đóng thuế.
|
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
đóng |
đgt 1. Đậy kín lại: Đóng nắp hòm; Đóng nút chai 2. Ngăn sự thông thương: Đóng biên giới 3. Chấm dứt hoạt động: Đóng máy. |
đóng |
đgt 1. Nện vào một vật nhọn cho cắm sâu xuống: Đóng đinh 2. Ghép nhiều bản lại thành đồ đạc: Đóng bàn ghế 3. ấn mạnh xuống để in vết: Đóng dấu 4. ở lâu một nơi: Đóng ở đâu phải giúp đỡ nhân dân ở đó tăng gia sản xuất (Trg-chinh). |
đóng |
đgt 1. Kết lại thành khối: Nước đã đóng băng 2. Nện chặt vào một khuôn: Đóng oản 3. Đặt nhiều vật sát vào nhau trong một đồ đựng: Đóng xà-phòng vào thùng. |
đóng |
đgt 1. Mặc vào người: Đóng bộ áo mới 2. Để yên lên lưng súc vật: Đóng ngựa. |
đóng |
đgt Diễn một vai trong nghệ thuật sân khấu: Đóng vai Điêu Thuyền. |
đóng |
đgt Góp phần mình vào một công việc chung: Đóng nguyệt liễm; Đóng thuế. |
đóng |
đgt Đến tận chỗ nào: áo buông chùng, quần đóng gót (tng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đóng |
đt. 1. Khép lại: Đóng cửa. Lắm sãi, không ai đóng cửa chùa. // Đóng cửa. Giờ đóng cửa. 2. Hãm lại: Máy huyền-vi mở đóng khôn lường (Ng.gia.Thiều) |
đóng |
đt. 1. Đánh một vật nhọn cắm vào vật gì: Đóng đinh, đóng cọc. // Đóng đinh. Đóng tiêu, đóng cọc. 2. Định nơi ở, nơi dinh trại: Đóng đô, đóng trại. Đóng quân làm chước chiêu hàn (Ng.Du) // Đóng đô ngr.Định nơi ở. Đóng quân. 3. Ghép thành một vật gì làm thành: Đóng giày, đóng sách đóng thùng. // Đóng giày. Đóng-sách. Đóng thùng. Đóng tàu. 4. Nện, ghép vật gì vào khuôn: Đóng khuôn (đóng khung). // Đóng khung. Sự đóng khung. 5. Cầm con dấu ép mạnh xuống: Đóng triện, đóng dấu. |
đóng |
đt. Góp phần của mình phải trả: Đóng tiền hụi (họ), đóng thuế. // Đóng hụi. Đóng thuế. Đóng tiền cọc. |
đóng |
đt. Sắm sửa, thu xếp, mang vào: Đóng khố, đóng trò. // Đóng khố. Đóng trò. Đóng ngựa. Đóng tuồng. Nht. đóng trò. Đóng rọ. |
đóng |
đt. Kết thành khối cứng lại: Đóng cục. Đóng cục. Đóng vãy, nói mụt nhọt khi sắp lành. Đóng băng. Đóng sòng, họp lại thành nhóm, thành lũ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đóng |
đg. 1. Đưa phần đậy vào một vật, để ngăn vật đó tiếp xúc với ngoài, để cho trong và ngoài không tiếp xúc được với nhau: Đóng nắp hòm; Đóng cửa. 2. Cản đường vào, ngăn sự thông thương qua lại: Đóng cửa biển; Đóng biên giới. 3. Chấm dứt hoạt động: Đóng máy; Đóng cửa hiệu vì vỡ nợ. |
đóng |
đg. 1. Kết lại thành khối: Đóng băng. 2. Nện chặt vào một khuôn: Đóng oản. 3. Đặt sát nhiều vật vào một đồ chưa kín: Đóng chè vào bao; Đóng xà phòng vào hòm gỗ. |
đóng |
đg. 1. Nện vào một vật nhọn cho cắm sâu xuống: Đóng đinh; Đóng cọc. 2. Làm ra vật gì bằng cách dùng đinh; dùng chốt ghép nhiều bản; nhiều tấm lại: Đóng bàn ghế. 3. Ấn mạnh xuống để in vết: Đóng dấu. 4. Ở lâu một nơi: Đóng trại; Đóng đồn. |
đóng |
đg. 1. Mặc vào: Đóng khố. 2. Mắc yên, cương, ách... lên mình ngựa, trâu bò... để cưỡi hoặc để kéo xe: Đóng ngựa. 3. Diễn một vai trong nghệ thuật sân khấu, nghệ thuật điện ảnh: Đóng vai Tào Tháo. |
đóng |
đg. Góp phần mình bằng tiền, bằng thóc gạo... để dùng vào một việc chung: Đóng thuế; Đóng nguyệt liễm; Mỗi người đóng ba đồng để liên hoan. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đóng |
1. Khép kín lại: Đóng cửa. Văn-liệu: Con kiến mày ở trong nhà, Tao đóng cửa lại mày ra đường nào? Cửa đóng then cài. Đóng cửa đi ăn mày. Lắm sãi, không ai đóng cửa chùa. May huyền-vi mở đóng khôn lường (C-o). 2. Hãm lại: Đóng máy. |
đóng |
1. Dùng sức mạnh nện cho vật nhọn cắm sâu xuống: Đóng cọc, đóng đinh. Văn-liệu: Đóng quân làm chước chiêu an (K). Kéo về đóng chật một thành Lâm-chi (K). 2. Cắm kinh-đô hoặc dinh trại nhà cửa: Đóng dinh, đóng đồn, đóng đô, đóng hướng. 3. Làm thành vật gì mà phải ghép bằng đinh, chốt, đai, nẹp: Đóng thuyền, đóng giầy, đóng sách, đóng thùng, đóng cày thóc. 4. Nện chặt vật gì vào trong khuôn: Đóng oản, đóng bánh khảo. 5. Cầm con dấu ấn mạnh xuống: Đóng triện, đóng dấu, đóng con số. |
đóng |
Góp phần của mình phải trả bằng tiền bạc hay thóc gạo: Đóng thuế, đóng họ, đóng việc làng. Văn-liệu: Dẫu rằng áo rách tày sàng, Đủ đóng, đủ góp với làng thì thôi (C-d). |
đóng |
Sắm sửa, thu xếp, mặc vào: Đóng quần áo, đóng tuồng, đóng đồ hành-trang, đóng ngựa. Văn-liệu: Một khố hai người đóng (T-ng). |
đóng |
Kết thành khối: Đóng bánh, đóng tảng, đóng tróc, đóng váng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đóng cọc chăng dây
- đóng cửa
- đóng cửa bảo nhau
- đóng cửa đi ăn mày
- đóng dấu
- đóng đô