đồng bằng | dt. Nơi đất bằng-phẳng, không núi-non, khe suối, ít sông ngòi: Đồng bằng thường trù-mật hơn rừng núi. |
đồng bằng | dt. Vùng đất thấp, tương đối bằng phẳng, phần ngang với mực nước biển: từ đồng bằng đến rừng núi. |
đồng bằng | dt Nơi đất thấp và bằng phẳng, thường ở hạ lưu một con sông lớn: Lúa gạo sản xuất ở đồng bằng Bắc-bộ. |
đồng bằng | dt. Vùng đất ruộng thấp, bằng phẳng trái với vùng núi cao: Dân ở đồng-bằng. |
đồng bằng | d. Nơi đất thấp và bằng phẳng, thường ở hạ lưu một con sông lớn. |
đồng bằng | Nói về xứ thấp, ruộng nương bằng phẳng: Dân ở đồng-bằng đông hơn ở thượng-du. |
Ai về khe Mọ cùng đi đồng bằng thì ít , rú ri thì nhiều Ai về ngõ ấy ai ơi Câu sầu ta để chia đôi cho đồng. |
Xa hơn nữa là mặt biển màu bạc mênh mông , là đồng bằng màu xanh ô đậm ô nhạt chập chồng. |
Từ đây , dù có do dự , đã xuôi dốc cứ đẩy ông tới , về phía biển bạc trùng trùng kia , về phía đồng bằng bao la kia. |
Phù sa con sông Côn do nước cuốn từ đầu nguồn sông Ba , bồi đắp miền hạ lưu , nên suốt một dọc đồng bằng phía đông con đường quan là đồng ruộng tươi tốt. |
Dân xiêu tán bị xua đuổi từ miền đồng bằng sát biển chỉ có thể tìm đất tạm cư bằng lối đường sông Vài bọc quần áo rách , cái ang đất nung , một ngọn mác , một lưỡi cuốc… dù rất nhiều cay đắng mà can đảm , họ lo ngại không dám ghé vào các khu định cư phía bắc. |
Ông lầm lẫn quá ! Vùng đồng bằng An Thái , lúc ông giáo về , đã trở thành một miền đất ổn định. |
* Từ tham khảo:
- đồng bệnh dị trị
- đồng bệnh tương liên
- đồng bìa
- đồng bọn
- đồng bóng
- đồng bộ