Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
đôi tám
dt.
Tuổi ở độ trên dưới mười tám, còn trẻ:
Tuổi chừng đôi
tám.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đôi tám
st
Độ mười lăm, mười sáu tuổi
: Cô em đôi tám xuân xanh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đôi tám
t. Độ mười lăm, mười sáu tuổi:
Tuổi chừng đôi tám.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
đồi
-
đồi
-
đồi bại
-
đồi hoại
-
đồi hồ lô
-
đồi mồi
* Tham khảo ngữ cảnh
Vừa tuần
đôi tám
xuân dung ,
Tin ong sứ điệp chưa thông nẻo nào.
Cách trang điểm còn trai lơ như
đôi tám
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
đôi tám
* Từ tham khảo:
- đồi
- đồi
- đồi bại
- đồi hoại
- đồi hồ lô
- đồi mồi