đội bảng | đt. Đậu chót, chỗ sau rốt. |
đội bảng | đgt. Ở vào vị trí thấp nhất trong cuộc thi đấu, thi cử, đứng cuối bảng: xếp danh sách đội bảng trong mười đội. |
đội bảng | đgt tt Nói người thi đỗ ở dưới tất cả những người cùng đỗ: Nó được đội bảng cũng là may đấy. |
đội bảng | t. Nói người thi đỗ vào hạng dưới tất cả những người thi đỗ. |
đội bảng | Đỗ cuối cùng. |
* Từ tham khảo:
- đội cũng đến mình, gánh cũng đếnmình
- đội đá vá trời
- đội đèn
- đội đến chợ, gánh cũng đến chợ
- đội đơn
- đội hình