đội hình | dt. Thế bố trí lực lượng trong trận đánh, trận đấu hay biểu diễn: chấn chỉnh đội hình o ra quân với đội hình mạnh nhất. |
đội hình | dt (H. đội: toán người; hình: dáng bên ngoài) Cách sắp xếp một toán người cùng làm một nhiệm vụ: Đội bóng đá xếp theo đội hình bốn, ba, ba. |
đội hình | d. Hình thái bố trí lực lượng của đội bóng, của lực lượng quân đội lúc chiến đấu. |
Theo nhịp trống , hai mươi người lính vạm vỡ , trẻ trung ăn mặc đẹp mắt , lần lượt biểu diễn các đội hình , chuyển qua giao đấu bằng giáo , côn , quyền cước. |
Sau lưng chúng tôi , các anh lớn dàn đội hình trung đội hàng ngang , hướng mặt theo lá cờ. |
Còn chú Huỳnh Tấn , trung đội trưởng chỉ huy đơn vị đang đứng bên đội hình trung đội dàn ngang , cũng giật mình vội vã chạy ra đứng nghiêm trước mặt tía nuôi tôi. |
Lạ quá ! Loài cá này ở biển , có bao giờ vào sông đâu ! Những con cá cỡ sải tay , xương đầu kéo dài thành những mũi giáo nhọn hoắt phá nát đội hình thuyền giặc. |
đội hình giặc bỗng dưng biến thành một dọc dài. |
Những báo cáo đầu tiên cuđội hình`nh sự cho trưởng công an thành phố về tình hình bọn trấn lột xuất hiện trong địa bàn có thể tóm tắt như sau : Hiện tại có một nhóm thanh niên hư hỏng đang làm nghề trộm cắp và cướp giật. |
* Từ tham khảo:
- đội lốt thầy tu
- đội mâm
- đội mưa đội gió
- đội mưa đội nắng
- đội ngũ
- đội ơn