đội đơn | đt. C/g. Đội trạng hay quỳ đơn, dâng đơn kêu oan: Đội đơn lên Phủ. |
đội đơn | đgt. Đưa đơn đến các cấp tổ chức chính quyền để kêu oan, khiếu nại... |
đội đơn | đgt Đưa đơn lên quan trên để kêu oan trong xã hội cũ: Cóc đội đơn kiện Trê đã cướp con mình. |
đội đơn | đg. Đưa đơn lên cửa quan để kêu oan (cũ). |
Phán quyết trái ngược nhau của các cơ quan có thẩm quyền đã khiến gia đình phải dđội đơnđi kiện từ đời này qua đời khác. |
Ông Dương Văn Dơn người đại diện của các hộ dân dđội đơnđi khiếu nại cho biết : "Từ ngày triển khai dự án , cuộc sống của hàng trăm con người bị đảo lộn vì nước ngập. |
Bà Trần Thị Duyên , 50 tuổi thường trú tại Khu vực Phước Lợi Phước Thới Ô Môn không chồng con , sống một mình trong căn nhà tuềnh toàng cất nhờ trên đất người khác , đã 4 năm nay dđội đơnđi đòi danh dự. |
Như thế , những cư dân dđội đơnđi khiếu nại suốt chừng ấy năm để hy vọng công lý được thực thi , họ không chỉ phải trả giá bằng thời gian đời người của chính họ mà còn là chất lượng cuộc sống gia đình họ suy giảm , và thiệt hại lớn hơn cho Nhà nước và xã hội là nó bào mòn niềm tin của người dân vào hệ thống công quyền , chí ít là trên địa bàn TPHCM. |
Bà Nguyễn Thị Mai (43 tuổi) , vợ của bị án Hàn Đức Long cũng đã có nhiều năm dài dđội đơnkêu oan cho chồng. |
Phải mất gần chục năm dđội đơnđi khắp nơi , đến khắp các cơ quan chức năng cầu cứu , cuối cùng nguyện vọng chính đáng của bà Hằng mới được xem xét. |
* Từ tham khảo:
- đội lốt
- đội lốt thầy tu
- đội mâm
- đội mưa đội gió
- đội mưa đội nắng
- đội ngũ