đội lốt | đt. Mang lốt con vật để làm tuồng hát: Đội lốt chim loan đặng cõng công-chúa // (B) Giả-dạng, mang danh người khác: Đội lốt công-an, đội lốt sĩ-quan. |
đội lốt | đgt. Mang danh nghĩa bề ngoài, cải trang, che giấu bản chất xấu xa bên trong: gián điệp đội lốt nhà kinh doanh o đội lốt thầy tu. |
đội lốt | đgt Lấy danh nghĩa giả tạo để làm một việc xấu: Đội lốt thầy tu để làm chỉ điểm cho giặc. |
đội lốt | đt. Mang lốt, giả dạng: Đội lốt thầy tu để gạt người. |
đội lốt | đg. Lấy danh nghĩa giả tạo để làm việc xấu xa tội lỗi: Đội lốt thầy tu. |
đội lốt | Trùm khoác cái vỏ của vật khác vào mình: Đội lốt hươu lấy sữa. Nghĩa bóng: mượn thần-thế hay tiếng-tăm của người để doạ và loè thiên-hạ: Đội lốt người trinh-thám để doạ người. |
Dứt khoát không thể có chỗ dung thân cho bọn đạo tặc , bọn lưu manh , bọn khao khát quyền hành , bọn biển lận đội lốt hào hiệp. |
Anh là đồ đểu ! Một thằng Sở khanh hiện đại , một gã Đông Gioăng đội lốt thi nhân… Cô gái đáng tuổi con mắng vào giữa mặt anh đủ ba mệnh đề lịch sử ấy rồi chạy ra mở khoá xe… Phực ! Anh lại vấp một cú nữa đau điếng vào đầu gối bên phải. |
Bởi lẽ trước sau ả chỉ là một con điếm , một con điếm mạt hạng đội lốt thượng lưu sống bằng sự chở che của cả trăm thằng đàn ông giàu có. |
Thì trước sau , tôi chỉ muốn cho ông không thiết gì đến sự đời ! Mà tôi mong rằng ông đừng tin đàn bà ! Hoặc là ông ngồi trong văn phòng , hoặc là ông ra ngoài phố , mắt ông , tai ông lúc nào ông cũng chỉ thấy sự dâm đãng đội lốt Văn chương mỹ thuật mà thôi. |
"Nguyễn Viết Lãm hãy nghe đây ! Dù mày có trốn tránh vào tận hang cùng ngõ hẻm , dù mày cđội lốt^'t hàng trăm tên họ khác nhau cũng không thể nào lẩn tránh được tội ác của mày. |
Clip : Nước hoa từ hóa chất Trung Quốc đđội lốtàng hiệu Channel , Gucci , Tommy. |
* Từ tham khảo:
- đội mâm
- đội mưa đội gió
- đội mưa đội nắng
- đội ngũ
- đội ơn
- đội quân ngầm