độc giả | dt. Người đọc sách, báo: Kính-cáo độc-giả; ý-kiến độc-giả. |
độc giả | - dt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận. |
độc giả | dt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả o cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận. |
độc giả | dt (H. độc: đọc; giả: người) Người đọc báo, đọc sách: Tôi e độc giả hay tìm đọc những tác giả quen tên hơn (NgCgHoan). |
độc giả | dt. Người đọc: Độc giả của quí báo. |
độc giả | d. Người đọc sách đọc báo: Xin ý kiến phê bình của độc giả. |
độc giả | Người đọc sách, đọc báo: Tờ báo này được nhiều độc-giả. |
Ông ta trả lời một cách lưỡng lự như sau : Nhưng bài ấy tuy hay thật , nhưng sở dĩ tôi không đăng là vì sợ không hợp với sở thích của đại đa số độc giả. |
Thấy Văn không đả động gì đến tiền nhuận bút , ông bèn mỉm cười ra chiều thuận ý chiều chuộng một độc giả đắc lực đã mua báo năm cho mình. |
Có rất nhiều câu chuyện rất ngộ nghĩnh , hoặc được bịa , hoặc do sự suy đoán của độc giả được đồn ra khắp nơi về cuộc đời của tác giả khiến cho dư luận càng thêm sôi nổi. |
Liên không để ý đến câu nói thật tình tri ân của Minh vì nàng bận nghĩ đến những lời lẽ trong nhiều bức thư của các nữ độc giả gửi cho chàng. |
Thư từ độc giả gửi cho chàng thật là nhiều vô kể , để rất bề bộn. |
Chàng cầm thử một tờ lên đọc , thì ra đó là thư của một nữ độc giả. |
* Từ tham khảo:
- độc hại
- độc hãm
- độc huyền
- độc kế
- độc lập
- độc lị