độc huyền | tt. Một dây // dt. C/g. Đờn bầu, thứ đờn thùng dài năm mặt, cần đờn có sọ dừa thật nhỏ gắn một đầu, có sợi dây đồng chuyền từ sọ dừa ra tới đầu kia cây đờn, khi đờn phải dùng que: Đờn độc-huyền. |
độc huyền | Nh. Đàn bầu. |
độc huyền | dt (H. độc: chỉ có một; huyền: dây đàn) Đàn bầu: Đêm khuya văng vẳng tiếng độc huyền. |
độc huyền | dt. Đàn một dây: Đàn bầu là một thứ độc-huyền đặc biệt đông-dương. |
độc huyền | d. x. Đàn bầu. |
ở trong xóm có một ông già mù đờn độc huyền hay lắm... Mấy thằng lính đi về phía Ngạn. |
Giữa lúc hai ông cháu ăn cơm , một anh lính thấy cây đờn độc huyền treo nơi vách thì bước tới coi. |
độc huyềncầm và Vạn dặm xuân là những tác phẩm được bạn đọc đặc biệt yêu thích. |
độc huyềncầm kể về mối giao tình của Lê Thánh Tông và Trường Lạc hoàng hậu phỏng theo lời đồn trong dân gian. |
Đàn bầu được đưa vào dàn nhạc cung đình Huế từ cuối thế kỷ 19 và xuất hiện trong dàn nhạc tài tử Nam bộ từ năm 1930... Người Trung Quốc chơi và học đàn bầu Hình trên trang web China Daily với chú thích Hàng trăm người dân tộc Kinh thiểu số chơi đàn dđộc huyềncầm Theo GS Hải , từ vài năm nay ở Trung Quốc đã có những festival nhạc dân tộc với những màn biểu diễn đàn bầu. |
Ông cũng gửi cho Thanh Niên trang web China Daily USA đăng bài cùng hình ảnh của Xinhua với chú thích Hàng trăm người dân tộc Kinh thiểu số cùng chơi đàn dđộc huyềncầm trong một lễ hội truyền thống ở Trung Quốc. |
* Từ tham khảo:
- độc lập
- độc lị
- độc mộc
- độc mộc bất thành lâm
- độc mộc nan chi
- độc mồm độc miệng