độc mồm độc miệng | 1. Nói những lời chua ngoa, gay gắt, độc địa. 2. Nói những điều xấu, không may để rồi vận thành sự thật, theo mê tín. |
độc mồm độc miệng | ng Nói ra những điều gở: Sao lại độc mồm độc miệng như thế. |
độc mồm độc miệng | Hay nói những câu gở. [thuộc độc2]. |
Cái tình yêu mà anh đang có , cái gia đình mà anh đang sống khiến nhiều kẻ phát ghen , độc mồm độc miệng nói láo. |
Cái tình yêu mà anh đang có , cái gia đình mà anh đang sống khiến nhiều kẻ phát ghen , độc mồm độc miệng nói láo. |
Bấy lâu chú đi làm ăn đâu mà những đứa độc mồm độc miệng bảo chú chết rồi. |
Suốt 9 tháng 10 ngày mang thai , tôi khóc không biết bao nhiêu lần vì những lời dđộc mồm độc miệngcủa hàng xóm. |
* Từ tham khảo:
- độc nhất
- độc nhất vô nhị
- độc phong
- độc phụ
- độc quyền
- độc quyền công nghiệp