độc hại | đt. Hại người cách độc-ác: Độc-hại người ngay // tt. Quá-quắc, tệ-bạc: Thật độc-hại, giờ biết làm sao // tht. Nh. Độc-ác (tht). |
độc hại | - tt. (H. độc: có chất độc; hại: gây tổn thất) Gây thiệt hại cho người khác: Phân tích ảnh hưởng độc hại của những tư tưởng phi vô sản (Tố-hữu). |
độc hại | tt. Có hại đến sức khoẻ, tinh thần: hoá chất độc hại o loại phim độc hại. |
độc hại | tt (H. độc: có chất độc; hại: gây tổn thất) Gây thiệt hại cho người khác: Phân tích ảnh hưởng độc hại của những tư tưởng phi vô sản (Tố-hữu). |
độc hại | đt. ác hại, làm hại. |
Cán bộ độc thân là tiêu chuẩn D , công nhân làm trong môi trường độc hại thì hưởng tiêu chuẩn I hay II và cuối cùng nhân dân là tiêu chuẩn N. |
Cán bộ trung cấp phiếu C trước 1975 hưởng 1 ,5kg thịt , 1 kg đường một tháng , sau 1975 hưởng 1 kg thịt , 0 ,8 kg đường một tháng... Về lương thực , tiêu chuẩn A , B hay C là 21kg một tháng cao hơn cán bộ bình thường nhưng thấp hơn tiêu chuẩn công nhân độc hại. |
[35a] Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : "Đến thời Huệ Tông , cái độc hại cho thiên hạ đã ăn sâu lắm , mà vua không phải người giỏi giang cứng cáp , bề tôi giúp nước thì nhu nhược hèn kém , muốn chữa cái độc đã sâu thì làm thế nào được. |
Trên những trang thương mại điện tử lớn hay trên mạng xã hội , các nhà buôn vẫn đang công khai rao bán những chai thuốc trừ sâu có chứa paraquat hay glyphosate , những hóa chất độc hại đã bị chính phủ cấm sử dụng trong nông nghiệp từ lâu. |
000 độ C , kèm theo khâu xử lý khí thải , hạ nhiệt độ ở giai đoạn 400 600 độ C và sử dụng tháp chứa các chất hấp phụ (như than hoạt tính) mới có thể giảm đáng kể nguy cơ tạo thành dioxin , ngăn chặn nhiều chất độc hại khác phát tán ra môi trường. |
Các cuộc tấn công lừa đảo (phishing) tăng 4 lần và phần mềm dđộc hạităng gần gấp đôi so với năm 2014. |
* Từ tham khảo:
- độc huyền
- độc kế
- độc lập
- độc lị
- độc mộc
- độc mộc bất thành lâm