độc đinh | dt. Con trai (hay đàn-ông) duy-nhất trong nhà. |
độc đinh | dt. (tt). Con trai một: Nhà độc đinh đã mấy đời. |
độc đinh | tt (H. độc: chỉ có một; đinh: con trai) Nói gia đình chỉ có một con trai: Bà cụ chỉ có một người con độc đinh đã hiến dâng cho Tổ quốc. |
độc đinh | t. Chỉ có một người con trai độc nhất. |
độc đinh | Con một. |
Thế nhưng vì chỉ có mỗi Huy là con trai dđộc đinhtrong nhà nên bà Hoa cũng đành gật đầu cho Huy làm đám cưới với Trang. |
* Từ tham khảo:
- độc giả
- độc hạc tại kê quần
- độc hại
- độc hãm
- độc huyền
- độc kế