đình trệ | đt. Ngưng, đọng: Đình-trệ lâu ngày. |
đình trệ | đgt. Lâm vào tình trạng trì trệ chậm phát triển: Công việc bị đình trệ. |
đình trệ | đgt (H. đình: ngừng; trệ: không trôi chảy) Không tiến hành được trôi chảy: Những mâu thuẫn cơ bản làm cho xã hội Việt-nam bị đình trệ (Trg-chinh). |
đình trệ | dt. Ngưng, đọng lại: Công việc đình-trệ. |
đình trệ | t. Đọng lại vì gặp khó khăn trắc trở: Công việc kinh doanh đình trệ. |
đình trệ | Đọng lại không chạy: Hàng hoá đình-trệ. |
Lại thêm quân Cờ Đen quấy phá nên nông dân một số tỉnh bỏ ruộng , buôn bán đình trệ làm kinh tế sa sút , nạn đói diễn ra ở nhiều nơi. |
Ở đó công ty tôi có một công trình , nhỏ thôi nhưng đã mđình trệnay đình trệ. |
Nhiều ngành , lĩnh vực đều gặp khó khăn , hoạt động sản xuất kinh doanh bị đình trệ trong đó ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là ngành du lịch , vận tải. |
Công việc và những dự định cá nhân có đôi chút bị dđình trệvà khi bản thân mất đi trí tiến thủ. |
Sự tồn tại các bãi thải mỏ lộ thiên là nguyên nhân gây ra các tác động môi trường , có thể kể đến một số các tác động chính như : Chiếm dụng tài nguyên đất , làm thay đổi cảnh quan địa mạo , địa hình tự nhiên , ô nhiễm không khí , ô nhiễm nước , các tai biến môi trường từ nguyên nhân bãi thải như sạt lở , trôi lấp đã gây dđình trệsản xuất , làm thiệt hại nhiều tài sản và đe dọa tính mạng của con người. |
Các tai biến môi trường do nguyên nhân bãi thải có thể làm dđình trệsản xuất , gây thiệt hại tài sản và nguy hiểm tính mạng con người ; Quy luật biến dạng bãi thải xảy ra ngược lại với quá trình biến dạng bề mặt do khai thác hầm lò. |
* Từ tham khảo:
- đình vi
- đỉnh
- đỉnh
- đỉnh chung
- đỉnh cốt
- đỉnh đang