đình vi | dt. Phòng, trong màn, nhà trong // (B) Nơi cha mẹ ở: Răng từ con vắng đình-vi (PTR). |
đình vi | dt. Nơi ở của cha mẹ trong nhà; cũng dùng để chỉ cha mẹ: Rằng từ con vắng đình vi (Phan Trần). |
đình vi | dt (H. đình: cái sân; vi: màn) Chỗ cha mẹ ở trong gia đình (cũ): Nợ đình vi vừa nhẹ gánh thần hôn, đường muôn dặm vội vàng dắt bạn (PhBChâu). |
đình vi | dt. Chỗ cha mẹ ở: Rằng từ con vắng đình vi (Ph.Trần). |
đình vi | d. Chỗ cha mẹ ở (cũ): Rằng từ con vắng đình vi (Phan Trần). |
đình vi | Nói về chỗ cha mẹ ở: Rằng từ con vắng đình-vi (Ph-Tr). |
Các trường hợp cá nhân , hộ gia dđình viphạm , người ít lấn gần 200 m2 , nhiều lên tới hơn 600 m2. |
Ông Chử Xuân Dũng Giám đốc Sở GD ĐT Hà Nội cho biết , thực hiện chỉ đạo của UBND TP , Sở đã làm việc với huyện Sóc Sơn về việc xử lý giáo viên của Trường THCS Mai Dđình viphạm quy chế thi. |
Trả lời trên báo Người Đưa Tin , ông Hoàng Hữu Trung , Chánh văn phòng sở GD&ĐT Hà Nội cung cấp thêm : Thực hiện chỉ đạo của UBND TP.Hà Nội , Sở đã làm việc với lãnh đạo huyện Sóc Sơn về việc xử lý GV Nông Hồng Phúc , trường THCS Mai Dđình viphạm quy chế thi. |
* Từ tham khảo:
- đỉnh
- đỉnh chung
- đỉnh cốt
- đỉnh đang
- đỉnh đinh
- đỉnh đối nhau