đình cứu | đt. Không tra-cứu, không cứu-xét nữa: Vụ án đã được đình-cứu. |
đình cứu | đgt. Ngừng huỷ bỏ, không xem xét đến: Việc không đủ chứng cớ quan phủ mới ra lệnh đình cứu. |
đình cứu | đgt (H. đình: thôi; cứu: xét) Không tiếp tục xét một vụ án: Đình cứu một vụ bê bối. |
đình cứu | đt. Bỏ đi, không xét nữa. |
đình cứu | đg. Bỏ không xét một vụ án (cũ). |
đình cứu | Việc bỏ đi không xét nữa: Việc ấy không đủ chứng cớ, quan đã đình-cứu. |
Hoàng chạy về nhà uống thuốc diệt cỏ , tự đâm mình nhiều nhát nhưng được gia dđình cứukịp. |
* Từ tham khảo:
- đình đám người, mẹ con ta
- đình đốn
- đình giảng
- đình huỳnh
- đình khoa
- đình khoá