đình đốn | đt. Nh. Đình-chỉ. |
đình đốn | đgt. (Công việc) chậm hẳn lại hoặc ngừng không hoạt động được: sản xuất bị đình đốn o công việc đình đốn. |
đình đốn | đgt (H. đình: ngừng lại; đốn: không tiếp tục) Ngừng lại, không tiếp tục tiến hành: Vì thua lỗ, xưởng ấy phải đình đốn. |
đình đốn | đt. Ngưng lại: Công việc bị đình-đốn vì chiến-tranh. |
đình đốn | đg. Ngừng đọng lại, không tiếp tục tiến hành được: Công việc đình đốn. |
đình đốn | Dừng lại không tiến lên được: Công việc đình-đốn. |
* Từ tham khảo:
- đình huỳnh
- đình khoa
- đình khoá
- đình khổng
- đình lịch
- đình nào thành hoàng ấy