đình huỳnh | Nh. Đàng hoàng. |
đình huỳnh | tt, trgt Có vẻ đường hoàng: Đám cưới cũng đã được tổ chức đình huỳnh. |
đình huỳnh | t. ph. Ngh. Đường hoàng. |
Người thứ ba phá vỡ gia dđình huỳnhNhật Hoa được xác định là Kenny cựu đồng nghiệp nam của Lương Khiết Hoa. |
* Từ tham khảo:
- đình khoá
- đình khổng
- đình lịch
- đình nào thành hoàng ấy
- đình nhĩ
- đình thần