di cảo | dt. Bản thảo sách-vở, thi văn của người chết để lại: Nhiều di-cảo của Trương-vĩnh-Ký chưa được xuất-bản. |
di cảo | dt. Bản thảo của nhà văn hoặc những người làm công tác văn hoá có tiếng để lại sau khi chết. |
di cảo | dt (H. di: để lại về sau; cảo: bài mới thảo ra) Tập văn chưa in ra của người đã qua đời: Trân trọng tập di cảo của nhà thơ yêu nước. |
di cảo | dt. Tập văn của người chết để lại. |
di cảo | d. Tập văn chưa in thành sách, của người chết để lại. |
di cảo | Tập văn của người đã mất đi để lại. |
Về quá trình viết tác phẩm này , trong di cảo hồi ký Tôi đã trở thành nhà văn như thế nào (Nxb. |
Tử Biên bèn tìm đến làng Sái tiên sinh , dò hỏi di cảo tập thơ Lã Đường , thấy gián nhấm mọt gặm , tản mác mất cả. |
Sái Thuận tự là Nghĩa Hòa , hiệu Lục Khê , biệt hiệu Lã Đường , hiện còn tập Lã Đường di cảo. |
Ngươi phải kiên quyết tranh biện , chớ cho họ lấn dần ddi cảocủa Vua Lê Thánh Tông năm 1473 và đến giờ vẫn là bài học lớn với các cán bộ Ủy ban Biên giới Quốc gia. |
* Từ tham khảo:
- di chỉ
- di chỉ
- di chỉ xưởng
- di chiếu
- di chúc
- di chuyển