đếm đầu ngón tay | Rất ít ỏi, dường như chỉ tính trên đầu ngón tay mà thôi: Ở nông trường này, con trai đếm trên đầu ngón tay. |
Tuy nhiên , so với quy mô đầu tư , tại thời điểm đó , con đường này chưa phát huy được tiềm năng , vai trò trong sứ mệnh thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương ; đường hàng trăm tỷ nhưng phương tiện đi lại chỉ dđếm đầu ngón tay. |
Thông tin vé từ BTC cho biết khán đài 22.000 chỗ ngồi , số ghế trống còn lại chỉ dđếm đầu ngón tay. |
* Từ tham khảo:
- đểm xỉa
- đệm
- đệm
- đệm bóng
- đệm cát
- đền