đày ải | đt. Đày đi: Bị đày-ải đi xa // (R) Làm cho cực-nhọc, khổ-sở: Đày-ải tấm thân. |
đày ải | đgt. Hành hạ, bắt chịu cực hình, khổ nhục: đày ải người làm thuê. |
đày ải | đgt Làm cho điêu đứng, cực nhục: Ngày xưa có những mẹ chồng quen thói đày ải con dâu. |
đày ải | đt. Làm cho khổ-nhục, điêu-đứng. |
đày ải | đg. Làm cho khổ nhục điêu đứng: Đày ải người làm thuê. |
đày ải | Làm cho khổ nhục điêu-đứng: Đày-ải tấm thân. |
Bao nhiêu ngày tháng , bị câu thúc thân thể và phải làm những việc bẩn thỉu , nặng nhọc quá sức mình , tôi tưởng khi thoát khỏi cảnh tù tội đày ải ấy sẽ sống no ấm...ngờ đâu ! Vì thế xác thịt tôi dần suy nhược ; cái ngực thỉnh thoảng đau nhói lên , tôi cảm thấy đời tôi đã bị rút ngắn đi và một ngày rất gần kia sẽ hết. |
Bằng sự lần hồi buôn bán tần tảo ở các chợ xa rồi đây Bính sẽ nuôi được đứa con sắp đẻ , sẽ nuôi Năm để Năm khỏi làm điều gian ác , dần dà Bính trở về quê chuộc đứa con đầu lòng đày ải kia , và giúp đỡ cha mẹ gây dựng cho hai em. |
Rồi Bính rùng mình quay mặt đi , không dám trông bầu trời u ám sau những mảng mây đen nhờ và một cảnh xa xôi đày ải các kẻ đi đày thoáng hiện ra trước những giọt nước mắt rưng rưng... ... Cánh cửa sắt nặng chịch của xà lim vừa hé mở , khóa không kịp đóng lại , hai bóng đen đã cắm đầu chạy mỗi lúc một nhỏ dần , rồi biến mất trên con đường xa tắp. |
Hỡi con người ! Ta sinh ra đã là một ân huệ của Thượng Đế nhưng chính đấng sinh thành ấy lại đày ải ta bằng những dày vò , đau khổ. |
Một thứ Hécquyn hiện đại đang cùng chịu chung một số phận nô lệ đày ải với cổ xưa. |
Làm việc trong một văn phòng tại nước ngoài sẽ cho bạn cơ hội khám phá nền văn hóa mới , song không có gì đảm bảo môi trường làm việc của bạn sẽ là thiên đường hay chốn dđày ải. |
* Từ tham khảo:
- đày đoạ
- đày tớ
- đày xắt
- đãy
- đãy bộ
- đáy