đáy | dt. Phần thấp, sâu có mặt phẳng hoặc trũng: Đáy biển, đáy giếng, đáy sông, đáy túi, đáy quần, đáy thùng; Túi tham không đáy; ếch nằm đáy giếng thấy bao-nhiêu trời. |
đáy | dt. Lưới giăng ngang sông, giữa có cái đụt to để bắt cá: Đóng đáy, ghe đáy, miệng đáy. |
đáy | - 1 dt. 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2. Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình nón. - 2 dt. Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem đáy ra đóng ở cửa sông. |
Đáy | - Sông Tiểu Đáy, địa hạt Vĩnh yên bây giờ. Tháng 5 năm Kiến Tân thứ 2, đời Trần Thiếu Đế, Nguyễn Hữa Cái nổi lên làm giặc ở đấy, có quân 1 vạn, tung hoành khắp mấy huyện. Sau đó, Lý Bằng Cử dẹp yên được |
đáy | dt. 1. Phần tận cùng, phần sâu nhất của cái chứa đựng: đáy giếng o đáy bình o đáy chai o lòng tham không đáy (tng.). 2. Cạnh đáy hoặc mặt đáy: đáy của tam giác. |
đáy | dt. Lưới đánh cá to và dài, hình ống, có cọc để giữ miệng lưới. |
đáy | Nh. Đàn đáy. |
đáy | dt 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2. Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình nón. |
đáy | dt Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem đáy ra đóng ở cửa sông. |
đáy | đt. Phần thấp nhất trong một cái gì có lòng trũng (chũng), có lõm xuống: Đáy sông, đáy giếng. Lung lay đáy nước in trời. Dễ dò rốn bể, khôn lường đáy sông (Ng.Du) Chìm đáy nước cá lờ-đờ lặn (Ng.gia.Thiều). // Đáy sông. Đáy nước. Đáy thùng. Đáy hình lăng-trụ. Đáy lòng, chỗ sâu nhất của lòng. |
đáy | đd. Tên một con sông ở Bắc Việt. |
đáy | d. 1. Chỗ thấp nhất trong một vật hay một nơi trũng: Đáy thùng; Đáy sông. 2. (toán). Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối. |
đáy | (đph). d. Lưới to để đánh cá: Đóng đáy trên sông. |
đáy | Phần thấp nhất trong một cái gì có lòng chũng: Đáy thùng, đáy sông, đáy bể. Văn-liệu: Long-lay đáy nước in trời (K). Bấy lâu đáy bể mò kim (K). Dễ dò dốn bể, khôn lường đáy sông (K). ếch nằm đáy giếng thấy bao nhiêu trời (L-V-T). Chìm đáy nước, cá lờ-đờ lặn (C-o). Phải dò cho đến ngọn nguồn đáy sông (K). |
đáy | 1. Tên một con sông con thuộc địa-phận huyện Lập-thạch chảy về Ngã ba Hạc. 2. Tức là sông Hát, một phân-lưu sông Hồng-hà chảy qua Phủ-lý, Ninh-bình. |
Từ trong dđáylòng nảy ra một nỗi buồn sâu sắc khó nói. |
Bé ơi , thầy chết rồi ! Một câu nói tận đáy lòng mợ phán thốt ra. |
Không thấy Thân nói gì , nàng hơi ngượng , vứt bông hoa xuống ao , rồi vơ vẩn đưa mắt nhìn mấy con nhện gió lướt trên mặt ao trong và mấy gợn sóng vòng tròn từ từ lan to ra làm rung động bóng mây màu phớt hồng in đáy nước. |
Loan nghiêng mình toan múc nước bỗng ngừng lại , đăm đăm nhìn xuống đáy bể. |
Loan nhìn xuống đáy giếng nói : Nước giếng sâu quá nhỉ. |
Dũng đến ngồi trên thành giếng nhìn xuống dưới đáy giếng trên nền trời sáng , bóng đen của hai người gần chạm vào nhau. |
* Từ tham khảo:
- đáy bể mò trăng
- đáy bể tìm kim, bắt chim ngoài đồng
- đáy giếng mò trăng
- đắc
- đắc chí
- đắc cử