đày tớ | dt. C/g. Nội-dịch, kẻ ở làm việc nhà // (R) Tay sai, kẻ chịu cho người sai-khiến để nhờ-nhõi: Theo làm đày-tớ nhà giàu. |
đày tớ | đgt. Đầy tớ. |
đày tớ | dt 1. Người hầu hạ trong nhà: Trong Nhị độ mai, Hỉ-đồng là người đày tớ hết sức trung thành với Mai Lương Ngọc 2. Người phục vụ: Các cơ quan chính phủ từ toàn quốc cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (HCM). |
đày tớ | dt. Tôi tớ, người ở. |
đày tớ | d. 1. Người hầu hạ trong nhà (cũ). 2. Tay chân: Phong kiến là đày tớ đắc lực của đế quốc. |
đày tớ | Kẻ phải đày-đoạ làm tôi tớ. Nghĩa rộng: nói những kẻ ra vào hầu-hạ nhà quyền-quí. |
Lại có anh vừa cổ động kịch liệt cho hội phật giáo , lại vừa xây hàng dãy nhà săm , thấy tin ở đâu bị lụt là lập tức hô hào mở cuộc lạc quyên , để đi cân gạo , thấy tin ông tổng trưởng thuộc địa qua chơi , là viết ngay một bài báo than phiền về nạn hiếu danh và lên kể công doanh thương với quan đầu tỉnh , coi đời là một sự vô nghĩa lý , nhưng đày tớ đánh vỡ một cái bát cũng bắt đền năm xu , giữa đám đông người thì cả mồm chửi những người tàn ác buôn đồng loại , nhưng ngồi một mình thì lại ca tụng mình đã làm được một việc tàn ác một cách có mỹ thuật. |
* Từ tham khảo:
- đãy
- đãy bộ
- đáy
- đáy
- đáy
- đáy bể mò kim