dáu | dt. C/g. Dái, củ khoai nhánh, mọc bên củ cái: Khoai dáu, dáu khoai. |
dáu | dt. Củ con mọc cạnh củ chính; dái: dáu khoai từ o không để sót một dáu khoai. |
Mụ Cửu nhân dịp bắt vào câu chuyện của anh : Cảnh nhà như thế , mà hai vợ chồng cứ dáu dáu ở nhà với nhau để cho chết cả nút à? Tôi tưởng bác cho bác gái đi làm là phải. |
* Từ tham khảo:
- day
- day
- day ấn huyệt
- day dứt
- day dứt như quạ rỉa mồi
- day tay mắm miệng