day dứt | tt. Bứt rứt, nôn nao, không yên lòng: nỗi nhớ day dứt o Lòng day dứt không nguôi. |
day dứt | đgt Cằn nhằn chê trách: Bà Phó đã nhiều lần bị con gái day dứt (Ng-hồng). trgt Không yên tâm: Lòng nhớ nhung day dứt. |
day dứt | đg. 1. Trách móc nhiều và dai dẳng. 2. Làm cho bứt rứt không yên tâm. |
Bởi vì con biết đó không phải là những lời day dứt , làm con đau khổ vô ích , mà là những lời của một người mẹ vì yêu mà mắng. |
Chỉ có điều anh day dứt và mong đợi giá có ai đó , có một lần nào đó lại biết vì sao Hương đối với anh lại tàn tệ đến thế. |
Lần này viết thư cho anh , em không còn gì để đau buồn , day dứt nữa. |
Rất mong Sài lấy vợ để mình đỡ day dứt , lại rất sợ một người đàn bà nào đó làm khổ Sài thêm. |
Ngay những ngày anh theo bạn bè sục đến khắp nơi ”xem mặt“ hàng chục cô gái , lúc gặp Hương anh vẫn giữ được bộ mặt đau khổ khiến chị càng ân hận day dứt nỗi cô đơn của anh. |
Đấy là cái điều day dứt thầm kín của anh , nó sâu sắc đến nỗi hôm ra trước toà án nghe ông chánh án nói những lời lẽ bằng hình ảnh khiến ông chánh án phiên toà phải hơi nhìn xuống như đọc vào hồ sơ để nén một nụ cười vì sự ví von của anh. |
* Từ tham khảo:
- day tay mắm miệng
- day tay mặt đặt tay trái
- day trở
- dày
- dày bít
- dày bi dày bít