day | đt. Trở hướng, chỉ ngay hướng: Day mặt, day lưng, day cửa // Xoay, tìm lối thoát: Day-trở // Vò, nặn, đưa tới đưa lui: Day trái chanh; Ai về giồng Dứa qua truông, Gió day bông sậy bỏ buồn cho em (CD). |
day | - 1 đgt. Quay đi hướng khác: Day lưng lại; Day mặt vào phía trong. - 2 đgt. Dùng ngón tay hay ngón chân ấn mạnh và đưa đi đưa lại: Day thái đương; Day con giun. |
day | đgt. 1. Dùng tay hoặc chân, hay các ngón đè mạnh và đưa đi đưa lại ở một chỗ: day huyệt o day tay mắm miệng. 2. (Kĩ thuật trong sản xuất tranh sơn dầu) dùng bút vẽ đưa đi đưa lại, dàn màu thành lớp mỏng. |
day | đgt. Xê xích và xoay hướng: day lưng o ngồi day mắt vào trong o day hướng. |
day | đgt Quay đi hướng khác: Day lưng lại; Day mặt vào phía trong. |
day | đgt Dùng ngón tay hay ngón chân ấn mạnh và đưa đi đưa lại: Day thái đương; Day con giun. |
day | đt. Cầm chặc mà đưa qua đưa lại: Anh day mình tôi mạnh quá. // Day qua day lại. |
day | đt. Xây, xích một ít: Day lưng lại phía tôi. // Day lưng, day cái lưng lại; ngb. Làm lơ làm phách. |
day | 1 đg. Quay đi hướng khác: Day lưng lại. |
day | 2 đg. Dùng ngón tay hay ngón chân ấn mạnh vào và đưa đi đưa lại: Day chỗ sưng cho đỡ đau. |
day | Dùng tay hay chân ấn mạnh vào mà đưa đi đưa lại: Day quả chanh cho mềm. Day tay mắm miệng. |
day | Dê dịch, xê xích đi một tí: Day lưng, day hướng. |
Bởi vì con biết đó không phải là những lời day dứt , làm con đau khổ vô ích , mà là những lời của một người mẹ vì yêu mà mắng. |
Bao giờ thuyền trở lái day Cờ về tay phất đẹp mày nở gan. |
Chỉ có điều anh day dứt và mong đợi giá có ai đó , có một lần nào đó lại biết vì sao Hương đối với anh lại tàn tệ đến thế. |
Có chuyện gì , đời nào các bác , các anh ở đơn vị lại để chúng em ”mất đoàn kết“ ”Em cũng nghe đồn có cô này , cô khác nhưng ”không túm được tay , day được tóc“ em cũng coi như không“. |
Lần này viết thư cho anh , em không còn gì để đau buồn , day dứt nữa. |
Rất mong Sài lấy vợ để mình đỡ day dứt , lại rất sợ một người đàn bà nào đó làm khổ Sài thêm. |
* Từ tham khảo:
- day dứt
- day dứt như quạ rỉa mồi
- day tay mắm miệng
- day tay mặt đặt tay trái
- day trở
- dày