dàu | tt. Héo xàu: Rau dàu cả // (B) ủ-dột, vẻ mặt buồn: Dàu mặt. |
dàu | tt. 1. Úa héo, ủ rũ: rau dàu. 2. Buồn ủ rũ vẻ chán chường, kém vui tươi: Mặt dàu như tàu lá héo. |
dàu | tt Héo, úa: Dưa đã dàu. |
dàu | tt. Héo rủ: Cỏ dàu, hoa dàu, mặt dàu. |
dàu | tt. Héo, ủ-rủ: Dàu-dàu ngọn cỏ nửa vàng, nửa xanh (Ng.Du) |
dàu | t. Cg. Dàu dàu. Héo, ủ rũ: Dưa đã dàu. |
dàu | Héo, ủ-rũ. |
Bấy lâu ni huê héo dàu dàu Bướm gặp huê một bận , huê dậy màu thêm tươi. |
Mặt chị dàu dàu , suốt thời gian hai gia đình chịu đựng cảnh " ăn chung ở chạ ". |
Thế là dự định anh giúp em làm hàng xáo để kiếm thêm chút ít không thành rồi ! * * * Buổi chiều Lãng về mang theo một bộ mặt dàu dàu. |
Ông giáo hơi thất vọng , mặt dàu dàu. |
Lữ im lặng nghe lời anh , nét mặt dàu dàu không mấy thỏa mãn. |
Ông cả thấy nét mặt ông giáo dàu dàu , muốn giải thích rõ hơn tình thế bắt buộc phải dùng các biện pháp mạnh. |
* Từ tham khảo:
- dáu
- dáu quạt
- day
- day
- day ấn huyệt
- day dứt