đạo sĩ | dt. Thầy tu theo đạo thần-tiên, theo đạo Lão. |
đạo sĩ | dt. Người tu hành theo đạo giáo, người tu tiên. |
đạo sĩ | dt (H. đạo: tôn giáo; sĩ: người có học) Người tu hành nghiêm túc: Thần thái phiêu dật như một đạo sĩ (NgKhải). |
đạo sĩ | dt. Nht. Đạo-nhân. |
đạo sĩ | d. Người tu tiên. |
đạo sĩ | Người theo đạo thần-tiên bên Lão-giáo. |
Dưới trướng của gã có ba nhân vật đặc biệt : Bà đồng , sư phái Hoan Lạc Phật và đạo sĩ. |
Còn ông đạo sĩ người gầy đét từng tu ở Lao Sơn , cũng biết dăm câu thần chú , nhưng kiến thức đạo giáo rất hạn chế và tranh luận về đàn bà thì cực kì sôi nổi. |
Ông đạo sĩ nói : Phải lập đàn tràng. |
Ông đạo sĩ và hai đệ tử múa kiếm gỗ , đốt bùa , hò hét theo nhịp phèng la. |
Vòi rồng làm nốt nhiệm vụ của nó , cuốn tất cả bàn thờ , ba thầy trò ông đạo sĩ , ba con vật bị hiến tế và toàn bộ số lính Minh đang phục dịch… vào lòng đất. |
Bà đồng được thể vênh mặt kiêu hãnh : Đạo hạnh của ông đạo sĩ quá kém ! Giá để tôi mời Nữ Oa nương nương đến giúp thì đâu đến nỗi ! Ông sư cười mũi : Bà yên tâm , ở cái xứ này , bà tha hồ trổ tài. |
* Từ tham khảo:
- đạo thầy nghĩa tớ
- đạo thiên chúa
- đạo tin lành
- đạo trệ
- đạo vật tổ
- đạo vợ nghĩa chồng