đạo thiên chúa | dt. Phái của đạo Cơ Đốc có giáo hội và do Toà Thánh Va-ti-căng điều khiển. |
Sao hở bố? Bố đã từng theo đạo thiên chúa à? à không , bố bắt chước đấy. |
Nhà bà cô rất giàu ở một vùng theo đạo thiên chúa nhưng bà cô lại không theo đạo nào cả. |
Sao hở bố? Bố đã từng theo đạo thiên chúa à? à không , bố bắt chước đấy. |
Nhà bà cô rất giàu ở một vùng theo đạo thiên chúa nhưng bà cô lại không theo đạo nào cả. |
Chính vì vậy , đây là thành phố linh thiêng của Ấn Độ , không thua kém Jerusalem của người theo đạo thiên chúa giáo , hay Mecca của người theo đạo Hồi về số người hành hương về đây mỗi năm. |
Tôi theo đạo thiên chúa nên khi ăn cơm tôi làm dấu thánh giá. |
* Từ tham khảo:
- đạo trệ
- đạo vật tổ
- đạo vợ nghĩa chồng
- đáp
- đáp
- đáp