đạo tin lành | dt. Phái của đạo Cơ Đốc, tách khỏi đạo Thiên chúa sau cuộc vận động cải cách tôn giáo thế kỉ XVI. |
Hai người thừa hưởng căn biệt thự này từ bố của Temsu vốn là một Đức Cha đạo tin lành. |
Tôi trả lời mà thầm nghĩ không biết mọi người ở quê tôi mà biết tôi đang đón Giáng sinh với người theo đạo tin lành thì sẽ nghĩ sao. |
Tôi nhớ có một người họ hàng của tôi đi Mỹ về , cải sang đạo tin lành đã bị gia đình phản đối kịch liệt. |
Phát huy vai trò của các tổ chức tôn giáo Các tổ chức tôn giáo thành phố Hà Nội như : Phật giáo , Công giáo , dđạo tin lành, Cao Đài , Islam , tôn giáo Baha I , Phật đường Nam tông minh Sư đạo , Giáo hội các Thánh hữu ngày sau của Chúa Giêsu Kitô sau khi ký cam kết đã vận động các chức sắc , tín đồ cam kết tham gia BVMT và ứng phó BĐKH với đời sống. |
Toàn vùng có khoảng 2 ,2 triệu người theo các tôn giáo , trong đó có 880.000 tín đồ là người dân tộc thiểu số , chủ yếu theo dđạo tin lànhvà Công giáo. |
Chiều đến lại ngồi dưới ngôi nhà rường cổ xưa cạnh cơ quan để uống cà phê và nghe như say sưa một cha xứ dđạo tin lànhthuyết giảng và cuối cùng là điệp khúc rủ rê theo về với Chúa. |
* Từ tham khảo:
- đạo vật tổ
- đạo vợ nghĩa chồng
- đáp
- đáp
- đáp
- đáp án