dáo dác | tt. Nháo nhác: dáo dác như chim vỡ tổ o Em bé dáo dác kiếm tìm mẹ. |
Không đưa tay lên che mắt , bà giáo nhìn thẳng lên mặt trời , rồi dáo dác tìm quanh. |
Tóc dài và bẩn , hai con mắt dáo dác như đang tìm kiếm trí nhớ đã đánh mất. |
Đôi mắt thằng khờ không còn dáo dác tìm kiếm nữa. |
Họ dáo dác nhìn quanh , hỏi nhau , không trả lời cho nhau được rồi quay qua quay lại tìm Mẫm. |
Chờ một khắc sau , chúng đỡ lo hơn khi thấy Kiên mở mắt , dáo dác nhìn quanh. |
Cả Tây Sơn thượng dáo dác bàng hoàng vì đột nhiên nhận ra rằng đời sống của mình bị đe dọa , do cắt đứt liên lạc với đồng bằng Tuy Viễn và biển cả. |
* Từ tham khảo:
- dạo
- dạo
- dạo
- dạo
- dạo dạc
- dạo đầu