dạo đầu | đgt. Dạo mở đầu để dẫn đến phần biểu diễn chính thức đối với một bản nhạc, một ca khúc: hát dạo đầu o khúc dạo đầu của bản nhạc. |
dạo đầu | trgt Trong thời gian đầu tiên: Dạo đầu bà ta còn đối xử tử tế, nhưng về sau thì tỏ ra là người vụ lợi. |
Đó là khúc dạo đầu để mở tiếp những điều bí mật khác : một ánh mắt con trai đưa tìm , một cái véo rất đau vào đùi , một cuộc trốn tìm sau đống rạ , một cuộc săn tìm trong gia phả xem hai họ có thù oán nhau không. |
Sau khúc dạo đầu , người khách trẻ coi nàng như em gái bạn. |
dạo đầu năm , chị bị cảm lạnh. |
Tựu chung lại , có vài khao khát thầm kín mà hầu như chị em nào cũng ấp ủ trong tim , không đủ can đảm nói ra nhưng luôn muốn bạn tình thấu tỏ : Màn ddạo đầurất quan trọng "Đối với tôi , dù giao hợp thực sự rõ ràng là đích nhắm đến , nhưng tôi nghĩ mọi thứ dẫn đến thời khắc đó cũng quan trọng tương đương , nếu không muốn nói là quan trọng hơn". |
Ham muốn màn ddạo đầulâu hơn Không giống đàn ông , cơ thể phụ nữ cần được kích thích để tăng khả năng khoái cảm và đa số họ rất cần những màn dạo đầu thú vị. |
Phụ nữ rất quan trọng màn ddạo đầubởi nó khiến nàng cảm thấy được tôn trọng , yêu thương và chia sẻ. |
* Từ tham khảo:
- dát
- dát
- dát
- dát gái
- dát như cáy
- dát vàng bạc