dát | đt. Cán cho mỏng thành lá (chỉ dùng cho kim-loại): Cán dát, dát đồng, dát vàng // Khảm, nhận, bịt, đính thêm cho đẹp: Huyền dát vàng, cẩm-thạch dát vàng. |
dát | tt. X. Nhát. |
dát | dt. Mận, mụt hoặc về nổi ngoài da sau khi bị kiến cắn hoặc xuông phải sâu bọ: Nổi dát. |
dát | dt. C/g. Vạc, tre hay nứa chẻ mỏng và kết lại trên giường. |
dát | - 1 đg. Làm mỏng kim loại bằng sức dập. Đồng là kim loại dễ dát mỏng. - 2 đg. Gắn thêm từng mảnh trên bề mặt, thường để trang trí. Mũ dát vàng. Nền trời đầy sao, tựa như dát bạc. - 3 t. (ph.). Nhát. Văn dốt vũ dát. |
dát | đgt. Đập mạnh làm cho kim loại mỏng: dát lại mảnh nhôm. |
dát | đgt. Gắn từng mảnh trên bề mặt, thường dùng để trang trí: mũ dát vàng. |
dát | tt. Nhát: dát như cáy. |
dát | đgt Đập mỏng kim loại: Dát tấm đồng. |
dát | đgt Đính vào bề mặt: Mũ dát ngọc. |
dát | đt. Làm cho mỏng ra, cán thành lá mỏng: Dát vàng. // Dát kim, làm kim loại cho mỏng. Máy dát. |
dát | 1 đg. Đập, ép mỏng (kim loại): Dát lá đồng. |
dát | 2 t. Đính vào: Mũ dát ngọc. |
dát | Không bạo: Dát gan. |
dát | 1. Đập, dọt, làm cho loài kim mỏng ra: Dát lá đồng, dát lá kẽm. 2. Khảm hay dính vào vật gì: Đai dát vàng, mũ dát ngọc. |
dát | Tre nứa chẻ mỏng, ken lại lát trên khung giường: Cái dát giường, cái dát sàn. |
Từng chỗ , ở thửa ruộng nào đã gặt rồi , gốc rạ lấp lánh như dát bạc. |
Anh về tìm vợ con anh Lá rụng về cội , bỏ nhành bơ vơ Tiếc công dát nứa đan lờ Để cho con cá vượt bờ nó đi. |
Vốn tính dút dát , lại con mắt khinh khỉnh của những cán bộ , ít ra cũng từ trung đội trưởng trở lên , buổi đầu mở mồm nói câu nào là Sài " Thưa các thủ trưởng " câu ấy , trợ lý dự giảng xong khen : " Được đấy. |
Mùa hạ , lá cây xanh đậm , sau những cơn mưa như trút nước , đường phố dát toàn bằng những lá cây long não đã hơi bị dập nát , tỏa hương thơm lừng không gian. |
Một đất nước nghèo như Myanmar mà lại có những ngôi chùa dát vàng nguy nga trị giá hàng triệu đô la như Shwedagon ở Yangon. |
Đền nằm giữa hồ với một hành lang lát đá hoa , lợp vải trắng , lan can dát vàng lấp lánh dẫn vào. |
* Từ tham khảo:
- dát như cáy
- dát vàng bạc
- dạt
- dạt
- dạt dào
- dàu