dạo mát | đt. Hứng gió, đi chơi các nơi trống-trải có gió mát: Dạo mát ở bờ sông. |
dạo mát | đgt. Đi dạo để hóng mát: dạo mát ven hồ o dạo mát quanh vườn. |
dạo mát | đgt Đi thong thả ở nơi mát mẻ: Dạo mát ở bờ sông. |
Đi bên cạnh Liên , chàng cảm tưởng như đi với tình nhân dạo mát. |
Trong trường hợp cho con nằm điều hóa nên điều chỉnh nhiệt độ trong phòng và ngoài trời không quá 10 độ C. Nhiều phụ huynh buổi tối khi cho con đi chơi phố hoặc ddạo mátthường đáp ứng những yêu cầu của con khi trẻ đòi ăn những thức ăn bán dạo như xúc xích , nem chua , kem điều này hết sức nguy hiểm bởi trẻ rất dễ bị ngộ độc , rối loạn tiêu hóa do những thức ăn không đảm bảo , vì vậy các bậc phụ huynh cần từ bỏ ngay những thói quen trên , BS Thường khuyến cáo. |
* Từ tham khảo:
- dát
- dát
- dát gái
- dát như cáy
- dát vàng bạc
- dạt