dạo | đt. Đi rong, không chỗ nhứt-định: Đi dạo, bán dạo, hát dạo; Túi thơ đủng-đỉnh dạo miền thú quê (CD). // (R) Rao, đờn khơi-mào tuỳ hứng và thử dây, không có bài bản nhứt-định: Dạo đờn. |
dạo | dt. Hồi, lúc, tiếng chỉ phỏng một thì-giờ nào: Bặt đi một dạo // (R) Lần: Nước sôi vài dạo. |
dạo | - 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải). - 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu. - 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp). |
dạo | dt. Khoảng thời gian không xác định trong quá khứ hoặc hiện tại: bẵng đi một dạo o Dạo trước tôi có gặp anh ấy đôi ba lần o Dạo này cậu ấy làm ăn phát đạt hơn. |
dạo | đgt. Đi một cách thư thả để giải trí, ngắm nhìn: dạo phố o dạo quanh vườn. |
dạo | đgt. Khởi đầu để tạo không khí trước khi làm, thường là biểu diễn hay diễn thuyết: dạo nhạc o dạo trống o nói dạo một lúc mới vào vấn đề. |
dạo | đgt. Chao, lắc, khuấy đảo làm cho nước sóng sánh: dạo rổ rau dưới nước vài lần cho sạch o dạo chiếc chậu cho tan xà phòng. |
dạo | dt Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải). |
dạo | đgt Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). trgt ý nói điều gì trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo là sẽ về hưu. |
dạo | đgt Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu cũ rêu in (Chp). |
dạo | dt. Độ, khi: Dạo trước, một dạo. |
dạo | đt. Đi rong: Dạo mát, dạo vườn hoa. Bán dạo. |
dạo | đt. Khởi đầu, thử qua: Dạo đàn mấy tiếng lòng vơi giọng sầu (V.d). // Dạo đàn. |
dạo | 1 d. Khoảng thời gian trong hiện tại hay trong quá khứ: Dạo này; Dạo trước. |
dạo | 2 đg. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay hát bài hát chính thức. Ngr. a) Nói về chuẩn bị tư tưởng trước khi nói thẳng vào vấn đề. b) Gióng giả nói trước một ý định gì: Chỉ dạo đi học mà mãi không thấy đi. |
dạo | 3 đg. Đi chơi rong: Dạo phố. |
dạo | 4 Nói nước chè tươi đã nhạt, đã pha loãng nhiều lần. |
dạo | Độ, khi: Dạo trước, dạo này, một dạo. |
dạo | Đi rong: Dạo cảnh, dạo quanh, phiên tuần đi dạo ngoài đồng. Văn-liệu: Ai ơi trời chẳng trao quyền, Túi thơ đủng-đỉnh dạo miền thú quê. |
dạo | Khơi đầu: Dạo đàn, dạo hát, dạo trống. Văn-liệu: Đàn kia dạo lúc trăng trong (B-Hoa). |
dạoấy lại vào ngày trầu , cau , chè đắt , không thì cũng chẳng tốn đến thế. |
Nhưng hôm về nhà thăm mẹ , nàng cũng cố đánh bạo không sợ gì người vợ cả chê bai , mặc chiếc quần lĩnh mới và chiếc áo xa tanh mợ phán cho ddạomới về. |
Trác vừa cười vừa vấn lại mái tóc : Trông cô ddạonày trắng trẻo , xinh xắn thêm lên. |
Nàng vừa đi khỏi , bà Tuân quay lại bảo con gái : Trông con bé ddạonày xinh xắn quá. |
Trương thuê xe lại nhà Phương , định ý nếu Phương dạo này khá thì sẽ vay ít tiền. |
Hôm nay chúng tôi định thức đến giao thừa rồi dạo chơi phố xem họ đi lễ. |
* Từ tham khảo:
- dạo đầu
- dạo mát
- dát
- dát
- dát
- dát gái