Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
dão
tt. Dợt, nhạt, hết mùi vị, màu-sắc:
Cà-phê dão, nước trà dão, nước-mắm dão.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
dão
Nh. Dạo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
dáo dác như gà mắc đẻ
-
dạo
-
dạo
-
dạo
-
dạo
-
dạo dạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Cũng có thể hiểu , Americano chính là tách café d
dão
của Espresso đúng chuẩn.
Dừa nạo vắt lấy nước da
dão
à nước cốt.
Bắt nước dừa d
dão
lên đun sôi , khi đun bỏ vào mấy cây sả (gốc đập dập , bỏ luôn lá sả ).
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
dão
* Từ tham khảo:
- dáo dác như gà mắc đẻ
- dạo
- dạo
- dạo
- dạo
- dạo dạc