đãng | bt. Rộng lớn, nước dễ chảy // (B) Phóng-túng, lêu-lỏng, huỷ-hoại: Du-đãng, phóng-đãng. |
đãng | (ĐỄNH) tt. Lãng, hay quên, lo ra. |
đãng | 1. Rộng lớn: khoáng đãng o quang đãng. 2. Phóng túng, không tự kiềm chế, không nghiêm túc: đãng trí o dâm đãng o du đãng o lưu đãng o phiêu đãng. |
đãng | tt. Hay quên, xao lãng: Đãng-trí, đãng tính. |
đãng | (khd). Chơi-bời, lêu-lổng: Phóng đãng, du đãng. |
đãng | Hay nhãng, hay quên: Đứa bé này đãng tính lắm. |
đãng | Trừ, dẹp (không dùng một mình). |
đãng | Dong chơi lêu-lổng (không dùng một mình). |
Trương hỏi giọng đùa : Thế nào anh , đã chết chưa ? Chuyên đưa tay ra hiệu không muốn cho Trương làm mình đãng trí : Gượm anh , hãy thong thả. |
Trong lúc ăn cơm , đông đủ cả mọi người , Trương lơ đãng nghe họ nói chuyện , chàng rạo rực không yên. |
Mùi lơ đãng trả lời vì nàng còn bận về một ý nghĩ mới hiện đến khi nhận thấy Trương thực tình tử tế với mình. |
Mợ đã quên rồi à ? Loan cười đáp : Ừ nhỉ ? Rõ em đãng trí quá. |
Tôi không muốn mang tiếng có một người con du đãng. |
Lại có lẫn cả lá , cả cành thế này à ? Anh này lơ đãng quá. |
* Từ tham khảo:
- đãng trí
- đãng tử
- đáng
- đáng
- đáng chân chim
- đáng đời